Khi nhu cầu trao đổi mua bán vàng trên thị trường ngày càng tăng cao, nên các loại vàng hiện nay cũng ngày càng đa dạng hơn.
Mỗi loại vàng sẽ phù hợp với những nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng. Vậy hiện naycó tất cả bao nhiêu loại vàng? Giá các loại vàng trên thị trường ra sao? Hãy cùng theo dõi bài viết sau của VNcash24h để được giải đáp chi tiết nhé!
Vàng Là Gì?
Vàng là một kim loại quý hiếm, đắt đỏ, có tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au. Vàng có đặc tính là tính chất mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng, có màu Vàng ánh kim. Vàng không chỉ có giá trị trao đổi mua bán mà còn được sử dụng để làm nữ trang cho nhiều chị em phụ nữ.
Bên cạnh đó, vàng còn được sử dụng để tích trữ, làm huân chương cho các kỳ thi mang tầm cỡ quốc tế hoặc dùng cho các công trình nghiên cứu công nghệ khoa học.
Các Loại Vàng Hiện Nay Đang Có Mặt Trên Thị Trường
Như đã nói, vàng được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng. Các loại vàng trên thị trường hiện nay bao gồm:
- Vàng ta/Vàng 9999.
- Vàng 999/Vàng 24K.
- Vàng trắng/Vàng trắng 10K,14K, 18K.
- Vàng hồng/Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
- Vàng Tây/Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
- Vàng Ý/ Vàng Ý 750, 925.
- Vàng non.
- Vàng mỹ ký.
Vàng ta/Vàng 9999
Vàng ta (còn được gọi là vàng 9999, vàng ròng nguyên chất) là loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất là 99,99%, tỷ lệ tạp chất có trong vàng chỉ chiếm 0,01%. Vì hàm lượng vào nguyên chất gần như tuyệt đối nên vàng ta là loại vàng có giá trị nhất và thường được đúc miếng để làm tài sản tích trữ.
Xem thêm để biết chi tiết: Vàng ta là vàng gì? Giá vàng ta hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng 999/Vàng 24K
Vàng 999 là loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất chiếm 99,9%, còn lại là các kim loại quý. Vàng 999 có hàm lượng vàng nguyên chất thấp hơn nên giá trị của nó vẫn không thể bằng vàng ta và thường được gọi là vàng 24K
Xem thêm: Vàng 24K là gì? Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng trắng/Vàng trắng 10K, 14K, 18K
Vàng trắng là một loại hợp kim của vàng nguyên chất và các kim loại quý khác như Paladi, Kiken, Platin… Trong đó, vàng nguyên chất là thành phần chính tạo nên vàng trắng.
Vàng nguyên chất thường rất mềm, để chế tác thành các loại trang sức cứng và bền hơn thì thợ kim hoàn phải thêm các kim loại quý vào quá trình luyện kim.
Trong quá trình chế tác thì màng vàng sẽ bị thay thế bằng màu trắng nên nó được gọi là vàng trắng. Tuy nhiên, vàng trắng vẫn là vàng thật, giá trị của nó không bị thay đổi.
Độ tinh khiết của vàng được đo bằng kara nên có các loại vàng trắng phổ biến như: Vàng trắng 10K, 14K, 18K với hàm lượng vàng nguyên chất lần lượt là 41,67%, 58,33%, 75%.
Vàng hồng/Vàng hồng 10K, 14K, 18K
Vàng hồng là hợp kim của vàng nguyên chất với đồng ở tỷ lệ cao nên vàng có màu hồng rất đẹp. Các trang sức vàng hồng rất được chị em phụ nữ yêu thích bởi vẻ đẹp nữ tính nhưng không kém phần sang trọng. Cũng giống như vàng trắng thì vàng hồng được chia thành vàng hồng 10K, vàng hồng 14K, vàng hồng 18K.
Xem chi tiết: Vàng hồng là gì? Giá vàng hồng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng Tây/Vàng tây 8K, 9K, 10K, 14K, 18K
Vàng tây là hợp kim của vàng nguyên chất và các kim loại màu khác. Tùy vào hàm lượng vàng nguyên chất có trong mỗi sản phẩm mà vàng tây gồm có nhiều loại khác nhau như vàng tây 8K, vàng tây 10K, vàng tây 14K, vàng tây 18K.
Vàng Ý/ Vàng Ý 750, 925
Vàng Ý là vàng có nguồn gốc từ Italia, là hỗn hợp của vàng nguyên chất và các hợp kim khác. Trang sức vàng Ý được khách hàng ưa chuộng vì vẻ ngoài sáng bóng, thiết kế tinh xảo. Màu sắc của vàng ý tùy thuộc vào tỷ lệ vàng nguyên chất và các hợp kim khác, trong đó màu trắng và màu vàng là hai màu chủ đạo của vàng Ý. Vàng Ý gồm 2 loại vàng chính là:
- Vàng Ý 750: Có hàm lượng vàng nguyên chất là 75%, còn 25% còn lại là các hợp kim khác.
- Vàng Ý 925: Có hàm lượng vàng nguyên chất là 92,5% còn 7,5% còn lại là hợp kim khác.
Xem thêm: Vàng ý là gì? Giá vàng ý hôm nay bao nhiêu?
Vàng non
Vàng non là loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất ít, khó đo lường chất lượng. Loại vàng này có giá thành rất rẻ nhưng không đảm bảo chất lượng.
Vàng mỹ ký
Vàng mỹ ký là loại vàng được tạo nên từ các kim loại các giá trị thấp như sắt, đồng, niken, chì… bên ngoài được phủ một lớp vàng giúp cho sản phẩm trở lên thẩm mỹ, đẹp hơn.
Trong số 7 loại vàng trên các loại vàng làm trang sức thường là vàng trắng, vàng hồng, vàng tây, vàng Ý, vàng non, vàng mỹ ký. Còn riêng vàng ta, vàng 999 thường được đúc miếng để tích trữ, ít được ứng dụng để chế tác trang sức.
Cách Phân Biệt Các Loại Vàng Trên Thị Trường
Khi biết được cách phân biệt các loại vàng hiện nay có mặt trên thị trường sẽ giúp bạn chủ động lựa chọn loại vàng phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình:
Các loại vàng |
Điểm khác biệt |
Vàng ta |
|
Vàng 999 |
|
Vàng trắng |
|
Vàng hồng |
|
Vàng tây |
|
Vàng Ý |
|
Vàng non |
|
Vàng mỹ ký |
|
Ngoài cách phân loại như trên, người ta còn phân loại Vàng theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng Vàng khi quy từ Kara. Ví dụ:
- Vàng 24K còn được gọi là Vàng bảy tuổi rưỡi.
- Vàng 14K là Vàng sáu tuổi.
- Vàng 12K có hàm lượng là 50%, là Vàng năm tuổi.
- Vàng 10K có hàm lượng Vàng là 41,7%, là Vàng bốn tuổi.
Nên Chọn Mua Loại Vàng Nào Để Đầu Tư Sinh Lời?
Các loại vàng ở Việt Nam đáng để đầu tư nhất chính là vàng miếng, vàng thỏi. Bạn không nên mua vàng trang sức để đầu tư nếu như mua vàng với số lượng lớn.
Vàng miếng không chịu sức ép của các loại đá quý, giá gia công thấp nên có mức giá ổn định còn vàng trang sức mua là để đeo không phải để cất giữ mà khi đeo bán lại sẽ chịu phí hư tổn và hao mòn. Vậy nên ở Việt Nam, mọi người chọn mua vàng miếng để đầu tư. Và tất nhiên là chọn loại vàng 9999 hay còn gọi là vàng 4 số 9.
Vàng 9999 khi bán lại dễ dàng hơn, không bị mất giá như các loại vàng trang sức, đặc biệt là vàng miếng có nhiều trọng lượng dễ chọn và dễ bảo quản cất giữ an toàn hơn các loại vàng khác. Bên cạnh đó hướng cho mọi người đến 1 sản phẩm mới đó là vàng CDF, với sản phẩm này bạn sẽ tiếp xúc vàng gián tiếp nhưng lại có đòn bẩy và tính thanh khoản cao.
Ngoài ra bạn cũng có thể đầu tư theo dạng phát hành chứng chỉ vàng. Đây là một loại giấy do ngân hàng phát hành chứng nhận cho một số vàng thỏi nhất định nào đó thuộc sở hữu của bạn. Việc chứng chỉ vàng có lợi là bạn không phải ôm vàng như các loại vàng kim loại, an toàn cho vàng.
Tuy nhiên, hiện nay ở Việt Nam nhu cầu hay thói quen của người mua vàng lại là kim loại bởi họ không tin tưởng các ngân hàng khi có nhiều thông tin về vấn đề thanh khoản, mất tiền quá nhiều.
Các Thương Hiệu Vàng Nổi Tiếng Và Uy Tín Tại Thị Trường Việt Nam
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cửa hàng mua bán Vàng bạc, đá quý. Dưới đây là một số thương hiệu mua bán Vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo.
Vàng SJC
Vàng SJC là cái tên quá phổ biến, khi nhắc đến giá vàng hay mua vàng việc đầu tiên là mọi người phải trả giá vàng của SJC.
Bởi SJC là thương hiệu vàng của Nhà nước, giá cả vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Vàng SJC là loại vàng của công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, có bề dày lịch sử lâu đời.
Đây là công ty duy nhất được ngân hàng Nhà nước cấp phép sản xuất vàng miếng, các ngân hàng hay các thương hiệu vàng lớn nhỏ đều có bán vàng miếng SJC.
Ngoài ra ở SJC còn có các loại trang sức vàng như vàng Tây, vàng Ta, vàng trắng…thiết kế thiên về hơi hướng truyền thống, thiết kế nhẹ nhàng kiểu tân cổ điển phong cách phương Đông.
Xem thêm: Vàng SJC là gì? Giá vàng SJC hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng PNJ
Vàng PNJ là cách gọi chung cho các loại vàng đến từ thương hiệu PNJ – công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận – Thương hiệu vàng Quốc gia. Có lẽ với nhiều người Việt tên gọi PNJ đã quá quen thuộc, không chỉ là một nơi chuyên cung cấp các loại vàng miếng SJC uy tín, mà đây còn là thương hiệu vàng trang sức cao cấp.
Hiện PNJ có hệ thống cửa hàng trên toàn quốc, chi nhánh lớn nhỏ đều có chuyên bán các loại vàng hiện nay dùng để làm trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, vàng trắng, vàng Ý, vàng hồng. Sản phẩm đa dạng, thiết kế hợp thời trang hướng đến sự hiện đại và đẳng cấp.
Xem thêm: Vàng PNJ là vàng gì? Giá vàng PNJ hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Bảo Tín Minh Châu
Với hơn 30 năm xây dựng và phát triển, thương hiệu Bảo Tín Minh Châu ngày càng được nhiều người biết đến và đón nhận. Dòng sản phẩm thế mạnh của Bảo Tín Minh Châu là vàng miếng và trang sức vàng 24K.
Công ty cũng không ngừng áp dụng các thành tựu khoa học, kỹ thuật trong lĩnh vực chế tác để hoàn thiện các sản phẩm của mình.
Với mong muốn giúp khách hàng dễ dàng di chuyển đến điểm cung cấp sản phẩm vàng bạc, đá quý của mình, Bảo Tín Minh Châu đã mở rộng mạng lưới với hơn 200 của hàng/điểm bán tại các tỉnh, thành phố tại Miền Bắc. Trong đó, tại thành phố Hà Nội có tới 79 cửa hàng/điểm bán mà khách hàng có thể lựa chọn.
Vàng AAA
Vàng AAA hay AJC là thương hiệu, sản phẩm của công ty vàng Agribank Việt Nam. Đây là loài vàng miếng trên mặt có đúc 3 chữ A. Đây là sản phẩm của sự kết hợp cửa 3 thương hiệu lớn A Jewelry Creation, Gold Exchange, Treasures By AJC.
Hiện vàng AAA chỉ có vàng miếng, không có trang sức như các loại vàng của PNJ, DOJI, SJC hay Mi Hồng.
Vàng Mi Hồng
Vàng Mi Hồng là cách gọi tắt các sản phẩm vàng đến từ thương hiệu Mi Hồng, tuy không lớn như các thương hiệu SJC, PNJ hay DOJI nhưng Mi Hồng cũng là công ty vàng bạc đá quý lớn chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc trang sức cao cấp. Mi Hồng hiện có mặt với hơn 11 chi nhánh ở khu vực miền Nam.
Xét về mặt bằng chung thì đây cũng là một cái tên có quy mô lớn, mang tầm hệ thống cửa hàng chứ không chỉ 1 hay 2 cửa hàng như các công ty, tiệm vàng bình thường ở HCM.
Bảng Giá Của Các Loại Vàng
Hiện nay, trên thị trường đang áp dụng công thức, cách tính giá Vàng như sau:
Giá Vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công
Dưới đây là bảng giá các loại Vàng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, hãy tham khảo để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất nhé!
Vàng SJC ở các địa phương
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
Loại Vàng |
Mua vào |
Bán ra |
SJC Long Xuyên |
55. 820 |
56.350 |
SCJ Hồ Chí Minh |
55.800 |
56.300 |
SCJ Hà Nội |
55.800 |
56.320 |
SCJ Đà Nẵng |
55.800 |
56.320 |
SCJ Nha Trang |
55.800 |
56.320 |
SCJ Cà Mau |
55.800 |
56.320 |
SCJ miên Tây |
55.800 |
56.300 |
SCJ Biên Hòa |
55.800 |
56.300 |
SCJ Quảng Ngãi |
55.800 |
56.300 |
SCJ Bạc Liêu |
55.800 |
56.320 |
SCJ Bình Phước |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quy Nhơn |
55.780 |
56.320 |
SCJ Phan Rang |
55.780 |
56.320 |
SCJ Hạ Long |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quảng Nam |
55.780 |
56.320 |
SCJ Huế |
55.770 |
56.330 |
Vàng SJC tại ngân hàng, tổ chức lớn
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
SJC ở các ngân hàng, tổ chức |
Mua vào |
Bán ra |
SacomBank |
55.800 |
56.400 |
VietinBank Gold |
55.800 |
56.320 |
SCB |
55.700 |
56.200 |
Maritime Bank |
55.300 |
56.600 |
SHB |
41.300 |
41.820 |
Mi Hồng SJC |
56.000 |
56.300 |
PNJ SJC |
55.850 |
56.400 |
Phú Quý SJC |
55.800 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp |
55.300 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Long An |
55.300 |
56.300 |
PNJ 1L |
54.480 |
55.050 |
Vàng DOJI
- DOJI AVPL Hà Nội: Mua vào 55.850.000 – Bán ra 56.400.000 VNĐ.
- DOJI AVPL Hồ Chí Minh: Mua vào 55.850.000 – bán ra 56.400.000 VNĐ.
Các thương hiệu Vàng khác
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
Loại Vàng |
Mua vào |
Bán ra |
PNJ nhẫn 24k |
54.300 |
54.800 |
Nhẫn SJC 99,99 |
54.250 |
54.800 |
Mi Hồng 999 |
54,150 |
54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k |
54.000 |
54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM |
53.800 |
54.800 |
PNJ NT 24K |
53.700 |
54.500 |
Mi Hồng 680 |
33.500 |
35.200 |
Mi Hồng 610 |
32.500 |
34.200 |
Mi Hồng 950 |
21.420 |
51.150 |
Tổng Kết
Bài viết trên là thông tin chi tiết về tất cả các loại vàng hiện nay cũng như cách phân biệt từng loại và giá thành của chúng. Hy vọng qua những chia sẻ này, bạn sẽ lựa chọn được cho mình một sản phẩm làm từ vàng phù hợp với sở thích, khả năng tài chính của bản thân và tránh mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng.
Xem thêm:
Hướng dẫn cách phân biệt vàng thật hay giả chi tiết nhất
Bài viết được biên tập bởi: Vncash24h.com
CÙNG CHUYÊN MỤC
Vay tín chấp ACB theo lương 2023 cần thủ tục điều kiện gì
ACB đã không ngừng nỗ lực để ngày càng chuyên nghiệp hơn, sản...
5+ địa chỉ vay tiền Đồng Tháp lãi suất ưu đãi tốt nhất 2023
Với sự phát triển của công nghệ, việc vay tiền trực tuyến đang...
Thủ tục mua điện thoại trả góp HomeCredit mới nhất 2023
Bạn đang muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền trả hết...
5+ địa chỉ vay tiền Đồng Nai lãi suất thấp duyệt online 24/7
Bạn đang sinh sống ở Đồng Nai và cần xoay sở gấp một...
Doctor Đồng là gì, cách vay tiền lãi suất 0% tại DoctorDong
DoctorDong là đơn vị hỗ trợ vay tiền trực tuyến đầu tiên được...
Cashberry là gì, có nên vay tiền qua ứng dụng này không?
Trong lĩnh vực tín dụng online cạnh trạnh khốc liệt, Cashberry luôn giữ...