1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt [cập nhật mới nhất hôm nay]?

Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu và quan hệ thương mại giữa các quốc gia ngày càng phát triển, việc nắm bắt được giá trị của Đô la Mỹ – đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất cho các giao dịch trên toàn cầu là rất cần thiết. Vậy 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền VIệt? VNCash24h sẽ giúp bạn biết được giá trị chính xác nhất của số tiền này theo tỷ giá USD hôm nay trong bài viết sau.

1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đô la Mỹ là một loại tiền tệ phổ biến trên toàn cầu nên hầu như các giao dịch trên quốc tế đều sử dụng đồng tiền này. Đồng USD được coi là một loại tiền tệ quyền lực nhất trên toàn câu và có giá trị cao hơn rất nhiều so với tiền Việt Nam. Theo tỷ giá mới nhất hôm nay được niêm yết bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thì:

  • 1 USD = 24.258 VND

Với thông tin này, chúng ta có thể tính toán được 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau:

  • 1 triệu USD (1.000.000 USD) = 24.258.000.000 VND
  • 2 triệu USD (2.000.000 USD) = 48.516.000.000 VND
  • 3 triệu USD (3.000.000 USD) = 72.774.000.000 VND
  • 4 triệu USD (4.000.000 USD) = 97.032.000.000 VND
  • 5 triệu USD (5.000.000 USD) = 121.290.000.000 VND
  • 10 triệu USD (10.000.000 USD) = 242.580.000.000 VND
  • 20 triệu USD (20.000.000 USD) = 485.160.000.000 VND
  • 50 triệu USD (50.000.000 USD) = 1.213.900.000.000 VND
  • 100 triệu USD (100.000.000 USD) = 2.427.800.000.000 VND
  • 500 triệu USD (500.000.000 USD) = 12.139.000.000.000 VND

Như vậy, để được xếp vào hàng ngũ triệu phú trên thế giới, thì bạn phải có trong tay ít nhất 24.258.000.000 VND. Qua đó, có thể thấy được những doanh nhân giàu nhất thế giới có khối lượng tài sản khổng lồ đến nhường nào.

Giới thiệu về đồng Đô la Mỹ (USD)

Đồng đô la Mỹ còn được gọi với cái tên Mỹ kim (ký hiệu: $) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Đồng tiền này được phát hành bởi hệ thống các ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang và mã ISO 4217 là USD, trong khi IMF thường sử dụng mã US$. Đây là một trong những loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế và được dùng để dự trữ quỹ tiền tệ của thế giới.

Đồng USD không chỉ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, mà còn được sử dụng làm đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn trong nhiều quốc gia khác như Canada, Úc, New Zealand và các quốc gia khác. Do đó, Đô la Mỹ có vai trò rất quan trọng trong việc duy trì sự ổn định và tính thanh khoản của hệ thống tài chính toàn cầu.

Những địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín nhất

Khi muốn đổi tiền Đô la Mỹ, việc tìm cho mình một địa chỉ đổi tiền uy tín là rất quan trọng. Dưới đây là một số địa chỉ đáng tin cậy mà bạn có thể tham khảo:

  • Các ngân hàng thương mại: Ngân hàng là một địa chỉ uy tín hàng đầu để đổi tiền. Các ngân hàng được cấp phép để đổi tiền ngoại tệ sang tiền Việt. Tuy nhiên, một nhược điểm của việc đổi tiền tại ngân hàng là phí đổi tiền có thể khá cao.
  • Những cửa hàng kinh doanh vàng bạc: Có một số tiệm vàng nổi tiếng tại các địa điểm như dãy phố Trung Hà ở Hà Nội, và quận 1 và quận 3 ở TP.HCM, được cấp phép để đổi tiền. Đổi tiền tại đây có thể tiết kiệm được nhiều thời gian và phí đổi thường rẻ hơn. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tiền đổi tại các tiệm vàng chưa chắc đảm bảo.
  • Quầy đổi ngoại tệ ở sân bay: Các sân bay cũng cung cấp quầy đổi tiền từ ngoại tệ sang tiền địa phương. Tuy nhiên, phí đổi tiền ở đây thường khá cao và có giới hạn về số lượng tiền đổi.
Những địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín nhất
Những địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín nhất

Bảng giá đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam tại các ngân hàng trong nước

Việc biết được tỷ giá hối đoái giữa đồng Đô la Mỹ (USD) và đồng tiền Việt Nam (VND) tại các ngân hàng trong nước là rất quan trọng để bạn có thể cân đo đóng đếm một cách tối ưu nhất khi thực hiện các giao dịch quốc tế hoặc đổi tiền. Dưới đây là bảng tỷ giá đổi tiền USD sang VND mới nhất hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam:

Tên ngân hàng Giá mua tiền mặt Giá mua chuyển khoản Giá bán tiền mặt Giá bán chuyển khoản
ABBank 24.080 24.100 24.450 24.470
ACB 24.090 24.140 24.440 24.440
Agribank 24.130 24.150 24.490  
Bảo Việt 24.125 24.145   24.445
BIDV 24.130 24.130 24.430  
CBBank 24.070 24.120   24.440
Đông Á 24.150 24.150 24.450 24.450
Eximbank 24.060 24.140 24.450  
GPBank 24.060 24.110 24.550  
HDBank 24.080 24.100 24.420  
Hong Leong 24.085 24.105 24.445  
HSBC 24.155 24.155 24.373 24.373
Indovina 24.120 24.160 24.450  
Kiên Long 24.060 24.090 24.490  
Liên Việt 24.080 24.100 24.640  
MSB 24.100 24.115 24.480 24.475
MB 24.030 24.100 24.510 24.510
Nam Á 24.060 24.110 24.450  
NCB 24.130 24.145 24.445 24.465
OCB 24.013 24.063 24.475 24.329
OceanBank 24.080 24.100 24.640  
PGBank 24.080 24.130 24.430  
PublicBank 24.075 24.110 24.450 24.450
PVcomBank 24.080 24.070 24.440 24.440
Sacombank 24.090 24.140 24.445 24.445
Saigonbank 24.030 24.100 24.430  
SCB 24.350 24.430 24.730 24.730
SeABank 24.130 24.130 24.470 24.470
SHB 24.110   24.440  
Techcombank 24.109 24.130 24.450  
TPB 24.087 24.140 24.512  
UOB 24.040 24.090 24.460  
VIB 24.120 24.150 24.480 24.450
VietABank 24.090 24.140 24.440  
VietBank 24.110 24.130   24.450
VietCapitalBank 24.130 24.150 24.500  
Vietcombank 24.080 24.110 24.450  
VietinBank 24.050 24.090 24.510  
VPBank 24.080 24.145 24.460  
VRB 24.100 24.110 24.450  

Các quy định cần nắm rõ khi đổi tiền USD

Theo Điều 3 Thông tư 20/2011/TT-NHNN về địa điểm mua, bán ngoại tệ, người dân chỉ được mua ngoại tệ tiền mặt tại các địa điểm được phép mua ngoại tệ tiền mặt, bao gồm cửa khẩu quốc tế, khu du lịch, trung tâm thương mại, văn phòng bán vé của các hãng hàng không, hàng hải, du lịch, cơ sở lưu trú du lịch xếp hạng từ 3 sao trở lên đã đăng ký với cơ quan quản lý Nhà nước.

Nếu mua/bán ngoại tệ tại những nơi không được cấp phép, sẽ bị coi là hành vi mua bán ngoại tệ trái phép và sẽ bị xử phạt theo quy định của Điều 23 Nghị định 88/2019/NĐ-CP với các mức phạt như sau:

  • Phạt cảnh cáo đối với hoạt động giao dịch ngoại tệ, thanh toán tiền hàng bằng tiền Đô dưới 1000 USD.
  • Phạt tiền từ 10 triệu đến 20 triệu đồng đối với hành vi mua bán ngoại tệ, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ bằng Đô la với giá trị từ trên 1000 USD đến dưới 10.000 USD.
  • Phạt tiền từ 20 triệu đến 30 triệu đồng nếu mua bán ngoại tệ trái phép từ 10.000 USD đến dưới 100.000 USD hoặc mua bán không đúng tỷ giá quy định của Ngân hàng Nhà nước.
  • Phạt tiền từ 30 triệu đến 50 triệu đồng nếu thực hiện giao dịch, báo giá, định giá trong hợp đồng bằng ngoại tệ không đúng quy định của pháp luật.
  • Phạt tiền từ 80 triệu đến 100 triệu đồng với hành vi mua bán ngoại tệ trái phép có giá trị từ trên 100.000 USD, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ từ 100.000 USD trở lên không đúng quy định của pháp luật.
  • Phạt tiền từ 100 triệu đến 150 triệu đồng nếu không bán ngoại tệ thu được cho tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật.
  • Phạt tiền từ 150 triệu đến 200 triệu đồng nếu thực hiện giao dịch ngoại tệ giữa các tổ chức tín dụng hoặc với khách hàng không đúng quy định của Ngân hàng Nhà nước.

Tổng kết

Qua bài viết trên, VNCash24h đã giúp bạn biết được 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cùng những quy định của pháp luật Việt Nam trong việc đổi và giao dịch loại tiền tệ này. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn trong việc đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam hoặc trong các hoạt động giao thương với các doanh nghiệp nước ngoài.

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

CÙNG CHUYÊN MỤC

Vay 100 triệu ngân hàng trong 1 năm lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

Hiện nay, với nền tảng công nghệ các đơn vị tài chính đã...

4+ địa chỉ cầm cavet xe ô tô uy tín duyệt online lãi suất thấp

Cầm cavet xe ô tô sẽ giúp bạn xoay sở được một nguồn...

Tài sản đảm bảo là gì, cách xác định và xử lý tsđb tại ngân hàng

Khi có nhu cầu vay thế chấp thì tài sản đảm bảo là...

Phí phạt trả nợ trước hạn các ngân hàng Việt Nam mới 2023

Nếu bạn tham gia vay vốn tại bát kỳ ngân hàng nào cũng...

Đồng Shop Sun là công ty gì? Có phải lừa đảo không?

Đồng Shop Sun là một tổ chức chuyên cung cấp các giải pháp...

Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng HSBC mới nhất 2023

Theo đánh giá, HSBC là một trong những ngân hàng có tốc độ...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *